Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
như nhau


[như nhau]
equal; identical; uniform; like; alike; same
Người giàu hay người nghèo tôi đều đối xử như nhau
I treat everybody exactly alike; I'm no respecter of persons
Bảo đảm mọi công nhân trong xí nghiệp quốc doanh đều có cơ hội như nhau
To ensure equality of opportunity for all the workers of the State-run enterprises
Không thể coi lòng tự tin và thái độ tự cao tự đại là như nhau được
One cannot equate/identify self-confidence with self-importance
equally; identically; interchangeably
Không phải mọi người sống chung một nhà với nhau đều tốt bụng như nhau
Not all the people under the same roof are equally kind-hearted
'Agreement'và 'Contract'được dùng như nhau trong tài liệu này
'Agreement' and 'Contract' are used the same in this document; 'Agreement' and 'Contract' are used identically/interchangeably in this document
all one to somebody; all the same to somebody
Đối với tôi, anh đi nước ngoài hay ở đây thì cũng như nhau thôi
Whether you go abroad or stay here is all one to me/all the same to me; it's all one to me/all the same to me whether you go abroad or stay here



Identical


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.