| [như nhau] |
| | equal; identical; uniform; like; alike; same |
| | Người giàu hay người nghèo tôi đều đối xử như nhau |
| I treat everybody exactly alike; I'm no respecter of persons |
| | Bảo đảm mọi công nhân trong xí nghiệp quốc doanh đều có cơ hội như nhau |
| To ensure equality of opportunity for all the workers of the State-run enterprises |
| | Không thể coi lòng tự tin và thái độ tự cao tự đại là như nhau được |
| One cannot equate/identify self-confidence with self-importance |
| | equally; identically; interchangeably |
| | Không phải mọi người sống chung một nhà với nhau đều tốt bụng như nhau |
| Not all the people under the same roof are equally kind-hearted |
| | 'Agreement'và 'Contract'được dùng như nhau trong tài liệu này |
| 'Agreement' and 'Contract' are used the same in this document; 'Agreement' and 'Contract' are used identically/interchangeably in this document |
| | all one to somebody; all the same to somebody |
| | Đối với tôi, anh đi nước ngoài hay ở đây thì cũng như nhau thôi |
| Whether you go abroad or stay here is all one to me/all the same to me; it's all one to me/all the same to me whether you go abroad or stay here |